FOTON OLLIN S
BẢNG GIÁ XE TẢI FOTON OLLIN S THẾ HỆ MỚI
Tính đến thời điểm hiện tại, THACO và FOTON đã có hơn 18 năm liên kết và hợp tác chiến lược. Quá trình hợp tác chiến lược, chuyển giao công nghệ sản xuất đồng thời kết hợp thế mạnh cảu Thương hiệu FOTON - nhà sản xuất ô tô số 1 Trung Quốc và THACO - nhà phân phối, Sản Xuất Lắp Rấp ô tô hàng đầu Việt Nam, đến nay THACO đã xay dựng được thương hiệu xe FOTON uy tín, mang lại cho Khách hàng sản phẩm chất lượng, hiệu quả kinh tế cao: Thaco Ollin, Thaco Forland, Foton Auman.
Các sản phẩm xe tải, ben mang thương hiệu FOTON được THACO sản xuất lắp ráp và phân phối ra thị trường Việt Nam đa dạng về chủng loại, mẫu mã, tải trọng từ 1.9 tấn đến 45 tấn góp mặt ở hầu hết các phân khúc thị trường bao gồm: tải trung, tải nặng, đầu kéo, ben trung, ben nặng... với nhiều ưu điểm và công năng vượt trôi. Với chất lượng vượt trội, được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro 4, phù hợp với điều kiện địa hình và cơ sở hạ tầng giao thông, các sản phẩm xe FOTON do THACO sản xuất lắp ráp đã đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng trên cả nước.
Foton Ollin - dòng sản phẩm xe tải trung cao cấp đa dạng tải trọng từ 1.99 tấn đến 7.5 tấn.
Foton Ollin ghi đậm dấu ấn với thiết kế cabin hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi, trang bị nhiều tiện ích. Điểm mạnh của sản phẩm là linh kiện đồng bộ và hệ thống khung gầm được tối ưu hóa bởi công nghệ tiên tiến cho kết cấu vững chắc. Đây là yếu tố quan trọng làm nên chất lượng ổn định, độ bền và khả năng khai thác cao của sản phẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | OLLIN S490 | OLLIN S700 | OLLIN S720 |
Kích thước | ||||
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 | 4.500 | |
Kích thước tổng thể | mm | 6.230 x 1.950 x 2.835 | 8.150 x 2.330 x 3.410 | |
Chiều rộng Cabin | mm | 1.960 | 2.135 | |
Số chỗ ngồi | Người | 03 | ||
Khối lượng | ||||
Khối lượng bản thân | Kg | 2.100 | 2.140 | 3.400 |
Khối lượng toàn bộ | Kg | 4.995 | 6.495 | 11.600 |
Động cơ | ||||
Nhãn hiệu - Kiểu loại | 4J28TC | YC4D140-48 | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ,4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |||
Dung tích xilanh | cc | 2.771 | 4.214 | |
Công suất cực đại | P.s/rpm | 110/3.200 | 140/2.800 | |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm | 280/1.800 | 450/1.400-1.800 | |
Hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi | 6 số tiến và 1 số lùi | ||
Lốp | 7.00R-16 | 8.25R16 | ||
Bán kinh quay vòng | m | 6.6 | 8.4 | |
Thể tích thùng nhiên liệu | Lít | 80 | 200 | |
Khả năng leo dốc | % | 39.6 | 24.7 | |
Vận tốc lớn nhất | Km/h | 101 | 88 |
ĐỘNG CƠ
Động cơ 4J28TC công nghệ Isuzu Nhật Bản tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiêm nhiên liệu với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU).
OLLIN S490/S700 | OLLIN S720 | |
4J28TC | YC4D140-48 | |
Dung tích xilanh | 2771 cc | 4214 cc |
Công suất cực đại | 110/ 3.200 Ps/rpm | 140/ 2.800 Ps/rpm |
Momen xoắn cực đại | 280/1800 N.m/rpm | 450/1.400-1.800 N.m/rpm |
HỘP SỐ
- Vỏ nhôm, có đối trọng giúp sang số nhẹ nhàng.
- Wanliyang, nhà cung cấp hộp số xe du lịch và xe tải hàng đầu thế giới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP SỐ | ||
OLLIN S490/ S700 | OLLIN S720 | |
Model | WLY5G32-60-00 | WLY6T120-30-00 |
Loại | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến và 1 số lùi | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến và 1 số lùi |
Tỉ số truyền hộp số | ih1 = 5.595; ih2 = 2.848; ih3 = 1.691; ih4 = 1.000; ih5 = 0.794; iR = 5.347 | ih1 = 6.158; ih2 = 3.826; ih3 = 2.224; ih4 = 1.361; ih5 = 1.000; ih6 = 0.768; iR = 5.708 |
Momen xoắn đầu vào | 320 N.m | 550 N.m |
TRỤC CÁC ĐĂNG
Trục các đăng loại 1 trực 2 đoạn giảm khớp nối lắp ghép cơ khí hiệu quả cân bằng động tốt hơn, cải thiện tính năng NVH.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRỤC CÁC ĐĂNG | ||
OLLIN S490/700 | OLLIN S720 | |
Kiểu | Ống trụ tròn, 1 trục 2 đoạn | Ống trụ tròn, 1 trục 2 đoạn |
Đường kính x chiều dày (mm) | Ø 76 x 2.5 | Ø 89 x 4 |
Chiều dài (mm) Đoạn trước + đoạn sau (min/max) | Lmin = 1.933 Lmax = 1.993 | Lmin = 2.745 Lmax = 2.775 |
Vật liệu | Thép hợp kim B440QZR | Thép hợp kim B440QZR |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 3.300 | 6.500 |
Tốc độ quay lớn nhất (v/p) | 8.000 | 5.000 |