FOTON AUMAN
BẢNG GIÁ XE TẢI FOTON AUMAN
Line-up sản phẩm xe tải nặng Foton Auman bao gồm đầy đủ chủng loại với tải trọng đi từ 9.1 tấn đến 19.99 tấn, đa dạng về công thức bánh xe (4x2, 6x2R, 8x4, 10x4). Đáp ứng đầy đủ nhu cầu và mang lại hiệu qua sử dụng cao cho khách hàng.
XE TẢI FOTON AUMAN C160 (4 x 2).
XE TẢI FOTON AUMAN C240 (6 x 2R).
XE TẢI FOTON AUMAN C300 (8 x 4).
XE TẢI FOTON AUMAN C340 ( 10 x 4).
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM XE TẢI FOTON AUMAN C160.
Xe Tải Foton Auman C160 là dòng xe tải nặng, tải trọng 9.1 tấn, cấu hình phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam, đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, thùng xe dài phù hợp chở nhiều mặt hàng. Xe Tải Foton Auman C160 được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái,mạnh mẽ trong nhiều điều kiện địa hình khắc nghiệt, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường, thân xe được sơn nhúng tĩnh điện giúp gia tăng độ bền.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Công thức bánh xe | 4x2 | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều rộng Cabin | mm | 2.200 |
Chiều dài cơ sở | 6.100 | |
Kích thước tổng thể | 9.710x2.500x3.560 | |
Kích thước lọt lòng thùng | 7.400x2.350x790/2.150 | |
Vệt bánh xe trước/ sau | 1.952/1.840 | |
Khoảng sáng gầm xe | 280 | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 6.220 |
Khối lượng cho phép | 9.100 | |
Khối lượng toàn bộ | 15.450 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhãn hiệu | CUMMINS ISF3.8s4R168 | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điệu tử ( Common Rail) | |
Dung tích xilanh | cc | 3.760 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 170/2.600 |
Momen xoắn cực đai | N.m/rpm | 600/1.300-1.700 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | DC6J75TT 06 số tiến và 01 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu chủ động | 5.833 | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu-bi, trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Chính | Cơ cấu phanh tang trống khí nén 2 dòng |
Dừng | Phanh tay Lốc-kê | |
Hỗ trợ | Phanh kí xả (Cuppo) | |
Hệ thống treo | Trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực |
Sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá (2 tầng) | |
Thông số lốp xe | 10.00R20 |
ĐỘNG CƠ
- Sử dụng động cơ diesel CUMMINS ISF3.8s4R168 (Mỹ) 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng.
- Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail - Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
- Công suất cực đại: 170 Ps - 2.600 vòng/ phút.
- Momen xoắn cực đại 600 N.m - 1.300 ~1.700 vòng/ phút.
- Dung tích xilanh: 3.760 cc.
- Kiểm soát quá trình phun tối ưu hơn ( Phun đúng thời điểm và phun đủ lượng nhiên liệu yêu cầu) → Tiết kiệm nhiên liệu, năng cao hiệu suất của động cơ.
- Cải thiện quá trình cháy, giảm sự gia tăng áp suất cháy đột ngột ( Có quá trình phun mồi trước thời điểm phun chính) → Động cơ hoạt động êm dịu hơn, giảm tiếng ồn.
- Quá trình cháy tối ưu → Làm giảm nồng độ các chất gây ô nhiễm môi trường như CO2, NOx,...(Lượng khí độc này sinh ra chủ yếu do sự đốt cháy nhiên liệu chưa được tối ưu).
- Công nghệ EGR đưa một phần khí thải ngược trở lại để hòa trộn với không khí nạp vào buồng cháy nhầm mục đích giảm nồng độ chất gây ô nhiểm môi trường NOx.
- DOC - Diesel Oxidation Catalyst: Bộ oxy hóa bằng xức tác, làm giảm hamd lượng khí CO, HC, NOx và loại bỏ các hạt bụi.
- DPF - Diesel Particulate Filter: Bộ lọc bụi rắn làm giảm hàm lượng hạt bụi (PM) và khói.
- Gồm 3 thành phần chất xúc tác: Bạch kim - Pt (Platinum); Paladi - Pd (Palladium) và Rodi (Rhodium).
- Phản ứng hóa học xảy ra bên trong dưới tác dụng của nhiệt độ cao sẽ trung hòa các chất gây ô nhiểm môi trường do động cơ ô tô sinh ra là CO, HC, NOx và sản phẩm cuối cùng là các khí CO2, N2 và H2O, đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
- Bố trí gần đường ống xả của động cơ để tận dụng nhiệt lượng cho các phản ứng hóa học (400-650oC).
- Chế tạo từ thép không gỉ, chịu nhiệt tốt.
HỘP SỐ
- Sử dụng hộp số DC6J75TT 06 số tiền và 01 số lùi mạnh mẽ, tính năng vượt trội giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình.
- Momen xoắn đầu vào lớn (750 N.m), phù hợp với động cơ → Năng cao tính năng truyền động.
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM XE TẢI FOTON AUMAN C240
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Công thức bánh xe | 6x2R | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều rộng Cabin | mm | 2.200 |
Chiều dài cơ sở | 5.900 + 3.690 | |
Kích thước tổng thể | 11.845 x 2.500 x 3.690 | |
Kích thước lọt lòng thùng | 9.500 x 2.350 x 790/2.150 | |
Vệt bánh xe trước/ sau | 2.014/1.860 | |
Khoảng sáng gâm xe | 270 | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 10.020 |
Khối lượng cho phép | 13.850 | |
Khối lượng tổng thể | 24.000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhãn hiệu | CUMMINS ISDe27040 | |
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xilanh | cc | 6.690 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 270/2.500 |
Momen xoắn cực đại | N.m/rpm | 970/1.400 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | FASTGEAR 8JS118TC-B 08 số tiến và 01 số lùi | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | 5.286 | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu-bi, trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh | Chính | Cơ cấu phanh tang trống khí nén 2 dòng |
Dừng | Phanh tay Lốc-kê | |
Hỗ trợ | Phanh khí xả (Cuppo) | |
Hệ thống treo | Trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá kết hợp giảm chấn thủy lực |
Sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Balance mỡ bôi trơn | |
Thông số lốp xe | 11.00R20 |
ĐỘNG CƠ
- Sử dụng động cơ diesel CUMINS ISGs270 40 (Mỹ) 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng.
- Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail → Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, chất lượng ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
- Công suất cực địa: 270 Ps - 2.500 vòng/ phút.
- Momen xoắn cực đại: 970 N.m - 1.400 vòng/ phút.
- Dung tích xilanh: 6.690 cc.
Hệ Thống Common Rail:
- Kiểm soát quá trính tối ưu hơn (Phun đúng thời điểm và phun đủ lượng nhiên liệu yêu cầu) → Tiết kiệm nhiên liệu, năng cao hiệu suất của động cơ.
- Cải thiện quá trình cháy, giảm sự gia tăng áp suất cháy đột ngột ( Có quá trình phun mồi trước thời điểm phun chính) → Động cơ hoạt động êm dịu hơn, giảm tiếng ồn.
- Quá trình cháy tối ưu → Làm giảm nồng độ các chất gây ô nhiểm môi trường như CO2, NOx,... (Lượng khí độc này sinh ra chủ yếu do sự đốt cháy nhiên liệu chưa tối ưu).